Từ điển Thiều Chửu
虎 - hổ
① Con hổ. ||② Dùng để tỉ dụ cái sức oai mạnh. Như hổ bôn 虎賁 kẻ dũng sĩ, hổ trướng 虎帳 trướng hùm, chỗ quan võ ngồi.||③ Vật gì hình như cái mồm hếch về một bên đều gọi là hổ. Như chỗ khe ngón tay cái với ngón tay trỏ gọi là hổ khẩu 虎口. Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là nhất hổ 一虎. Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là hổ.

Từ điển Trần Văn Chánh
虎 - hổ
① (động) Hổ, cọp, hùm. (Ngb) Can đảm, dũng mãnh: 虎將 Mãnh tướng (hổ tướng). Cg. 老虎 [lăohư]; ② Như 唬 [hư]; ③ (văn) Vật có hình dạng như miệng con hổ hả ra: 虎口 Kẽ giữa ngón tay cái với ngón tay trỏ; ④ [Hư] (Họ) Hổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
虎 - hổ
Con cọp — Chỉ sự dũng mãnh — Chỉ các loài vật có hại.


蠍虎 - hiết hổ || 扼虎 - ách hổ || 白虎 - bạch hổ || 暴虎 - bạo hổ || 暴虎憑河 - bạo hổ bằng hà || 壁虎 - bích hổ || 紙老虎 - chỉ lão hổ || 虎榜 - hổ bảng || 虎骨 - hổ cốt || 虎踞 - hổ cứ || 虎穴 - hổ huyệt || 虎口 - hổ khẩu || 虎圈 - hổ quyển || 虎視 - hổ thị || 虎倀 - hổ trành || 虎帳 - hổ trướng || 虎將 - hổ tướng || 畫虎 - hoạ hổ || 雄虎 - hùng hổ || 騎虎 - kị hổ || 龍蟠虎踞 - long bàn hổ cứ || 龍虎 - long hổ || 猛虎 - mãnh hổ || 五虎 - ngũ hổ || 癡而不畏虎 - si nhi bất uý hổ || 胭脂虎 - yên chi hổ ||